Hãy đăng kí trở thành Cộng tác viên
Thời gian linh hoạt
Hotline hỗ trợ: 0921.456.566
19/03/2025
Copy link
Finally, At Last, Lastly, In the end đều có nghĩa hiểu là ''cuối cùng''; Tuy nhiên mỗi từ lại có cách dùng riêng theo từng ngữ cảnh khác nhau. Vậy làm sao để phân biệt cách dùng các từ này cho đúng.
- ''Finally'' là trạng từ chỉ thời gian, diễn tả sự việc xảy ra sau thời gian dài hoặc khó khăn. Khi này, vị trí của ''Finally'' thường đứng đầu câu hoặc sau trợ động từ.
Ví dụ: We finally got home at midnight.
- ''Finally': dùng để đưa ra những luận điểm haowjc những ý tưởng cuối cùng. Lúc này, Finally sẽ đứng đầu mệnh đề.
Ví dụ: Finally, i'd like to thank everyone for coming this evening.
- ''At last'': nghĩa là cuối cùng, dùng để nhấn mạnh sự chậm trễ gây phiền phức từ sự vật, sự việc hoặc từ ai đó. At last lúc này có thể đứng đầu hoặc cuối câu sau trợ động từ.
Ví dụ: In the countryside, she found herself freed at last from the anxiety that had plagued her in the city.
- ''Lastly'': là trạng từ nghĩa là cuối cùng, nó dùng để liệt kê mục cuối cùng trong một danh sách. Vị trí của nó thường đứng đầu câu, sau đó là dấy phẩy (,).
Ví dụ: Lastly, we mention same related work and then conclude.
- ''In the end'': nghĩa là cuối cùng, dùng để chỉ kết luận sau một quá trình dài hoặc kết thúc sau nhiều thay đổi. Nó thường đứng đầu mệnh đề và có dấu phẩy theo sau nếu đứng đầu câu.
Ví dụ: We were thinking about going to Japan , but in the end we went to Korea.
Từ | Ý nghĩa | Cách dùng | Ví dụ |
Finally | Một điều gì đó xảy ra sau một thời gian dài hoặc để giới thiệu điểm cuối cùng | Dùng để chỉ kết quả sau những khó khăn hoặc luận điểm cuối cùng trong bài phát biểu | After studying for months, I finally passed the English exam! |
At last | Bày tỏ sự nhẹ nhõm sau một khoảng thời gian chờ đợi dài | Dùng khi nhấn mạnh sự mất kiên nhẫn, hoặc cảm giác phiền phức vì sự chậm trễ. | After a long delay, our flight took off at last |
Lastly | Được sử dụng để giới thiệu mục cuối cùng trong danh sách. | Xuất hiện trong danh sách liệt kê hoặc trình tự các ý tưởng. | Firstly, we need to book tickets. Secondly, we should pack our bags. Lastly, let's plan our itinerary. |
In the end | Đề cập đến một kết luận sau một quá trình dài. | Dùng khi tổng kết quyết định nào đó, thảo luận hoặc kết quả cuối cùng. | We had some difficulties, but in the end everything worked out fine. |
Copy link
Bài viết liên quan
Đăng nhập
Hãy đăng kí trở thành Cộng tác viên
Thời gian linh hoạt
Hotline hỗ trợ: 0921.456.566
- Các trường đánh dấu (*) là bắt buộc
- Mật khẩu phải lớn hơn 6 ký tự, có đủ ký tự hoa, thường, số hoặc ký tự đặc biệt
Bình luận của bạn