Thứ Năm, 03/04/2025

Glad to V hay Glad V-ing, Cách dùng và Phân biệt

Glad là một từ phổ biến trong tiếng Anh nhằm diễn tả tự vui mừng, hạnh phúc với một sự việc hoặc khi được làm một việc gì đó. Glad có 2 cách dùng khi kết hợp với Động từ, tuy nhiên, với người bản ngữ người ta thường sử dụng GLad với To V hay Glad với V-ing.

1. Tính từ Glad

👨‍🍼 Cách phát âm của GLad: /ɡlæd/

🆘 Trong tiếng anh, ''Glad'' là tính từ (adjective) có nghĩa là hạnh phúc, vui mừng, hài lòng. Khi Glad đi với động từ nó sẽ mang nghĩa khác nhau. Vì vậy, chúng ta cần phân biệt giữa “glad to V” và “glad V-ing”.

2. Glad to + V (động từ nguyên mẫu)

👉 Cấu trúc ngữ pháp: Glad + To V.

Dùng để diễn tả cảm xúc vui mừng khi được làm gì hoặc khi một sự việc nào đó xảy ra.

Ở dạng này “Glad” thường đi với các động từ như: see, hear, know, help, receive, meet, v.v.

Ví dụ:

- I'm glad to see you again. (Tôi vui mừng khi được gặp lại bạn.)

Hoặc:

- She was glad to hear the good news. (Cô ấy vui khi nghe tin tốt.)

3. Glad + Ving (Danh động từ)

👉Cấu trúc ngữ pháp: Glad + Ving.

Nó thường xuất hiện trong các cấu trúc cố định hoặc cách diễn đạt mang tính tự nhiên. Tuy nhiên, đa số người bản xứ không dùng “glad + Ving” như một cấu trúc phổ biến.

Ví dụ:

- He left the company, glad leaving behind all the stress. (Anh ấy rời khỏi công ty, vui vì bỏ lại tất cả áp lực.)

- She smiled, glad knowing that everything was okay. (Cô ấy mỉm cười, vui vì biết rằng mọi thứ đã ổn.)

4. Một số từ đồng nghĩa với Glad

a) Đồng nghĩa mang ý nghĩa vui mừng, hạnh phúc:

Happy – vui vẻ, hạnh phúc (I'm happy to see you!)

Joyful – tràn đầy niềm vui (She felt joyful on her wedding day.)

- Pleased – hài lòng (I'm pleased with my test results.)

- Delighted – rất vui, hào hứng (He was delighted to receive the award.)

- Cheerful – vui vẻ, tích cực (She always has a cheerful attitude.)

- Content – mãn nguyện, hài lòng (He felt content with his simple life.)

- Overjoyed – cực kỳ vui sướng (They were overjoyed at the good news.)

- Thrilled – cực kỳ hào hứng, phấn khích (I'm thrilled to be part of the team.)

- Ecstatic – vô cùng hạnh phúc (She was ecstatic about winning the lottery.)

- Elated – hân hoan, phấn khởi (He was elated after passing the exam.)

b) Đồng nghĩa mang ý nghĩa biết ơn, nhẹ nhõm, thỏa mãn

Grateful – biết ơn (I'm grateful for your support.)

- Relieved – nhẹ nhõm (I'm relieved that the test is over.)

- Thankful – cảm thấy biết ơn (I'm thankful for this opportunity.)

Tác giả bài viết

Bình luận của bạn

vnstorage

Tin mới

24/03/2025

37

Trong tiếng Anh, On Time và In time đều là từ liên quan quan đến thời gian. Tuy nhiên, giữa hai từ này có cách sử dụng khác nhau. Vậy làm thế nào để dùng On time và In time cho đúng với ngữ cảnh. ...

24/03/2025

33

Hình trụ trong chương trình học lớp 9, cách tính diện tích xung quanh hình trụ, thể tích hình trụ. Dưới đây là những kiến thức bạn cần nhớ về hình trụ trong chương trình SGK lớp 9. Mục lục ...

19/03/2025

48

Finally, At Last, Lastly, In the end đều có nghĩa hiểu là '' cuối cùng ''; Tuy nhiên mỗi từ lại có cách dùng riêng theo từng ngữ cảnh khác nhau. Vậy làm sao để phân biệt cách dùng các từ này cho ...

15/03/2025

67

Glad là một từ phổ biến trong tiếng Anh nhằm diễn tả tự vui mừng, hạnh phúc với một sự việc hoặc khi được làm một việc gì đó. Glad có 2 cách dùng khi kết hợp với Động từ, tuy nhiên, với người bản ngữ ...

12/03/2025

85

Engage là một động từ trong Tiếng Anh. Khi sử dụng Engage kèm theo giới từ khác nhau nó cũng sẽ mang nghĩa khác nhau. 5 giới từ phổ biến được dùng kèm với Engage như: to, with, in, on, for. Việc ...

17/01/2025

240

20 từ hàng ngày hay dùng nhưng lại rất hay viết sai của người Việt. Nhiều ng sẽ giật mình khi thấy từ mình nói hằng ngày và khi viết có thể đã viết sai. Cùng vnstorage xem những từ thường viết sai ...

24/12/2024

251

Mời thầy cô và phụ huynh tham gia giải bài toán về dãy số cách đều sau trong chương trình Toán lớp 4 sách hướng dẫn học trường Archimedes năm 2024 Đề bài : Cho dãy số tự nhiên liên tiếp từ 1 ...

23/12/2024

198

Công thức tính tổng dãy số cách đều, cách tính số hạng của dãy số cách đều, tìm số hạng đầu, số hạng cuối hoặc số hạng thứ n bất kì trong dãy số cách đều. Các lưu ý của dãy số cách đều. 1. Khái ...

vnstorage
Đang tải data ...