Thứ Sáu, 28/11/2025

Động Từ Engage? Các Giới Từ Đi Cùng Engage

Engage là một động từ trong Tiếng Anh. Khi sử dụng Engage kèm theo giới từ khác nhau nó cũng sẽ mang nghĩa khác nhau. 5 giới từ phổ biến được dùng kèm với Engage như: to, with, in, on, for. Việc chúng ta cần là hiểu rõ cách dùng Engage để biết cách sử dụng trong giao tiếp theo từng ngữ cảnh phù hợp.

1. Phát âm Engage như thế nào?

- Theo Anh - Anh (British English): /ɪnˈɡeɪdʒ/

- Theo Anh - Mỹ (American English): /ɪnˈɡeɪdʒ/

📢 Cách phát âm:

/ɪn/ – phát âm giống "in"

/ɡeɪdʒ/ – âm "gây-dʒ", vần giống từ "cage"

2. Một số Giới Từ thường đi cừng với Engage

2.1. Engage với Giới từ In

✅ Engage in + something → Tham gia, dính líu, liên quan vào hoạt động, tình huống nào đó

Ví dụ:

- She engaged in volunteer work during the summer.

2.2. Engage với Giới từ On

Engage on + something → Bắt đầu hoặc cùng tham gia vào một nhiệm vụ cụ thể

Ví dụ:

They engaged on a new business project. (Họ bắt đầu một dự án kinh doanh mới.)

2.3. Engage với Giới từ With

✅ Engage with → Tương tác, giao tiếp hoặc tham gia cùng ai/cái gì đó

Ví dụ:

 - The teacher tried to engage with the students by using interactive lessons. (Giáo viên cố gắng tương tác với học sinh bằng các bài giảng tương tác.)

2.4. Engage với Giới từ To

✅ Engage to → Mang ý nghĩa cam kết, hứa hẹn, đính hôn với một ai đó. Điều này đồng nghĩa với việc dùng trong những ngữ cảnh có mối quan hệ có trách nhiệm với nhau.

Ví dụ:

 - He is engaged to Mary. (Anh ấy đã đính hôn với Mary.)

2.5. Engage với Giới từ For

✅ Engage + For → chủ yếu mang nghĩa thuê mướn ai đó cho một công việc nhất định. ít phổ biến, nhưng vẫn có một số trường hợp sử dụng.

Ví dụ:

- He engaged the lawyer for legal advice. (Anh ấy đã thuê luật sư để tư vấn pháp lý.)

3. Một số từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với Engage

3.1 Từ đồng nghĩa với Engage 

Do Engage đi với mỗi giới từ khác nhau nên có nghĩa khác nhau; nên từ đồng nghĩa cũng sẽ thay đổi tùy vào ngữ cảnh. Dưới đây là một số từ đồng nghĩa theo từng trường hợp:

➡️Engage in (Tham gia vào)

  • Từ đồng nghĩa: participate in, take part in, join, involve oneself in, immerse in
  • Ví dụ: She engaged in a debate.She participated in a debate.

➡️Engage with (Tương tác với ai/cái gì)

  • Từ đồng nghĩa: interact with, connect with, communicate with, associate with
  • Ví dụ: The teacher engaged with the students.The teacher interacted with the students.

➡️Engage (Thu hút sự chú ý, quan tâm)

  • Từ đồng nghĩa: attract, capture, hold, draw, engross, fascinate
  • Ví dụ: The story engaged the audience.The story fascinated the audience.

➡️Engage for (Thuê ai đó làm việc)

  • Từ đồng nghĩa: hire, employ, recruit, enlist, contract
  • Ví dụ: They engaged a lawyer for the case.They hired a lawyer for the case.

➡️Engage (Giao chiến, chiến đấu)

  • Từ đồng nghĩa: fight, confront, combat, clash with
  • Ví dụ: The troops engaged the enemy.The troops fought the enemy.

 3.2 Từ trái nghĩa với Engage 

⛔ Engage in (Tham gia vào) ⟷ Không tham gia

  • Từ trái nghĩa: avoid, refrain from, abstain from, withdraw from, ignore
  • Ví dụ: She engaged in the discussion. ⟷ She refrained from the discussion.

⛔ Engage with (Tương tác) ⟷ Không tương tác

  • Từ trái nghĩa: ignore, disconnect, neglect, isolate, shun
  • Ví dụ: He engaged with his colleagues. ⟷ He ignored his colleagues.

⛔ Engage (Thu hút sự chú ý) ⟷ Không thu hút, làm chán nản

  • Từ trái nghĩa: bore, repel, discourage, turn off, alienate
  • Ví dụ: The speech engaged the audience. ⟷ The speech bored the audience.

⛔ Engage for (Thuê ai đó) ⟷ Sa thải, không thuê

  • Từ trái nghĩa: dismiss, fire, discharge, release, lay off
  • Ví dụ: The company engaged new employees. ⟷ The company dismissed new employees.

⛔ Engage (Giao chiến) ⟷ Rút lui, tránh chiến đấu

  • Từ trái nghĩa: retreat, surrender, withdraw, evade, make peace
  • Ví dụ: The soldiers engaged the enemy. ⟷ The soldiers retreated from the enemy.

 

Tác giả bài viết

Bình luận của bạn

vnstorage

Tin mới

19/10/2025

193

Làm thế nào để con bạn sống kỉ luật hơn, tự giác hơn và không còn lười biếng. Người Nhật từ lâu nổi tiếng với các quy tắc khắt khe và kỉ luật. Nhờ đó từ một nước thất bại và tàn phá trong chiến tranh ...

17/10/2025

196

Kỹ thuật Feynman (Feynman Technique) là một phương pháp học siêu hiệu quả do nhà vật lý thiên tài Richard Feynman nghĩ ra. Ông được mệnh danh là “nhà giải thích vĩ đại” vì có khả năng biến những khái ...

14/10/2025

206

Tại sao người Do Thái lại có nhiều người xuất sắc đến như vậy. Người Do Thái (Jewish people) chiếm chưa đến 0,2% dân số thế giới, nhưng lại chiếm hơn 20% số người đoạt giải Nobel — đặc biệt nổi bật ...

25/09/2025

197

Đây là bài viết về chia sẻ về nộp hồ sơ cho con vào lớp 1 của một phụ huynh ở Tây Mỗ. Theo chia sẻ của phụ huynh này có con năm nay vào lớp 1, mà trường công ở Tây Mỗ rất là đông hồ sơ nhưng chỉ tiêu ...

09/08/2025

383

Đây là bài toán mình sưu tầm trên Facebook của thầy Nguyễn Tiến Quân . Bài toán lớp 4 tìm 2 số có nội dung như sau: Tìm x và y biết: xy ¯   ×   yx ¯ ...

21/06/2025

581

Lỗi điển hình của mọi người khi viết câu lệnh cho AI thường là viết quá ngắn; dẫn đến AI nó chưa hiểu hết ý các bạn mong muốn ở AI như nào.  Làm thế nào để sử dụng các công cụ AI (chat GPT, ...

20/06/2025

605

Trong lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu khoa học, sáng kiến kinh nghiệm được xem là một trong những yếu tố quan trọng góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy, quản lý và phát triển chuyên môn. Tuy ...

18/06/2025

446

Đoạn văn tả Trâu hay cho các học sinh Tiểu học. Đoạn văn tả trâu 1: Cuối tuần, em theo bố về quê nội cách nhà em chừng hai tiếng đi ô tô, lúc đi ngang qua những cánh đồng bát ngát khi vào ...

vnstorage
Đang tải data ...