Thứ Bảy, 21/06/2025

Động Từ Engage? Các Giới Từ Đi Cùng Engage

Engage là một động từ trong Tiếng Anh. Khi sử dụng Engage kèm theo giới từ khác nhau nó cũng sẽ mang nghĩa khác nhau. 5 giới từ phổ biến được dùng kèm với Engage như: to, with, in, on, for. Việc chúng ta cần là hiểu rõ cách dùng Engage để biết cách sử dụng trong giao tiếp theo từng ngữ cảnh phù hợp.

1. Phát âm Engage như thế nào?

- Theo Anh - Anh (British English): /ɪnˈɡeɪdʒ/

- Theo Anh - Mỹ (American English): /ɪnˈɡeɪdʒ/

📢 Cách phát âm:

/ɪn/ – phát âm giống "in"

/ɡeɪdʒ/ – âm "gây-dʒ", vần giống từ "cage"

2. Một số Giới Từ thường đi cừng với Engage

2.1. Engage với Giới từ In

✅ Engage in + something → Tham gia, dính líu, liên quan vào hoạt động, tình huống nào đó

Ví dụ:

- She engaged in volunteer work during the summer.

2.2. Engage với Giới từ On

Engage on + something → Bắt đầu hoặc cùng tham gia vào một nhiệm vụ cụ thể

Ví dụ:

They engaged on a new business project. (Họ bắt đầu một dự án kinh doanh mới.)

2.3. Engage với Giới từ With

✅ Engage with → Tương tác, giao tiếp hoặc tham gia cùng ai/cái gì đó

Ví dụ:

 - The teacher tried to engage with the students by using interactive lessons. (Giáo viên cố gắng tương tác với học sinh bằng các bài giảng tương tác.)

2.4. Engage với Giới từ To

✅ Engage to → Mang ý nghĩa cam kết, hứa hẹn, đính hôn với một ai đó. Điều này đồng nghĩa với việc dùng trong những ngữ cảnh có mối quan hệ có trách nhiệm với nhau.

Ví dụ:

 - He is engaged to Mary. (Anh ấy đã đính hôn với Mary.)

2.5. Engage với Giới từ For

✅ Engage + For → chủ yếu mang nghĩa thuê mướn ai đó cho một công việc nhất định. ít phổ biến, nhưng vẫn có một số trường hợp sử dụng.

Ví dụ:

- He engaged the lawyer for legal advice. (Anh ấy đã thuê luật sư để tư vấn pháp lý.)

3. Một số từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với Engage

3.1 Từ đồng nghĩa với Engage 

Do Engage đi với mỗi giới từ khác nhau nên có nghĩa khác nhau; nên từ đồng nghĩa cũng sẽ thay đổi tùy vào ngữ cảnh. Dưới đây là một số từ đồng nghĩa theo từng trường hợp:

➡️Engage in (Tham gia vào)

  • Từ đồng nghĩa: participate in, take part in, join, involve oneself in, immerse in
  • Ví dụ: She engaged in a debate.She participated in a debate.

➡️Engage with (Tương tác với ai/cái gì)

  • Từ đồng nghĩa: interact with, connect with, communicate with, associate with
  • Ví dụ: The teacher engaged with the students.The teacher interacted with the students.

➡️Engage (Thu hút sự chú ý, quan tâm)

  • Từ đồng nghĩa: attract, capture, hold, draw, engross, fascinate
  • Ví dụ: The story engaged the audience.The story fascinated the audience.

➡️Engage for (Thuê ai đó làm việc)

  • Từ đồng nghĩa: hire, employ, recruit, enlist, contract
  • Ví dụ: They engaged a lawyer for the case.They hired a lawyer for the case.

➡️Engage (Giao chiến, chiến đấu)

  • Từ đồng nghĩa: fight, confront, combat, clash with
  • Ví dụ: The troops engaged the enemy.The troops fought the enemy.

 3.2 Từ trái nghĩa với Engage 

⛔ Engage in (Tham gia vào) ⟷ Không tham gia

  • Từ trái nghĩa: avoid, refrain from, abstain from, withdraw from, ignore
  • Ví dụ: She engaged in the discussion. ⟷ She refrained from the discussion.

⛔ Engage with (Tương tác) ⟷ Không tương tác

  • Từ trái nghĩa: ignore, disconnect, neglect, isolate, shun
  • Ví dụ: He engaged with his colleagues. ⟷ He ignored his colleagues.

⛔ Engage (Thu hút sự chú ý) ⟷ Không thu hút, làm chán nản

  • Từ trái nghĩa: bore, repel, discourage, turn off, alienate
  • Ví dụ: The speech engaged the audience. ⟷ The speech bored the audience.

⛔ Engage for (Thuê ai đó) ⟷ Sa thải, không thuê

  • Từ trái nghĩa: dismiss, fire, discharge, release, lay off
  • Ví dụ: The company engaged new employees. ⟷ The company dismissed new employees.

⛔ Engage (Giao chiến) ⟷ Rút lui, tránh chiến đấu

  • Từ trái nghĩa: retreat, surrender, withdraw, evade, make peace
  • Ví dụ: The soldiers engaged the enemy. ⟷ The soldiers retreated from the enemy.

 

Tác giả bài viết

Bình luận của bạn

vnstorage

Tin mới

14 giờ trước

22

Trong lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu khoa học, sáng kiến kinh nghiệm được xem là một trong những yếu tố quan trọng góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy, quản lý và phát triển chuyên môn. Tuy ...

18/06/2025

44

Đoạn văn tả Trâu hay cho các học sinh Tiểu học. Đoạn văn tả trâu 1: Cuối tuần, em theo bố về quê nội cách nhà em chừng hai tiếng đi ô tô, lúc đi ngang qua những cánh đồng bát ngát khi vào ...

30/05/2025

124

Khi bạn dùng tay hoặc vật gì đó che gương, nhưng không che vật thật trước gương, thì bạn vẫn thấy hình ảnh vật đó trong gương.  Vì sao khi che gương, ta vẫn thấy vật thể trong gương? Đây là ...

23/05/2025

137

Việc xây dựng sáng kiến kinh nghiệm là yêu cầu quan trọng đối với giáo viên tiểu học, đặc biệt trong bối cảnh áp dụng chương trình giáo dục mới. VietGuru tư vấn làm sáng kiến kinh nghiệm lớp 2 theo ...

20/05/2025

129

Úc, một quốc gia với nền kinh tế phát triển, môi trường sống lý tưởng và hệ thống giáo dục chất lượng cao, luôn là điểm đến mơ ước của nhiều bạn trẻ trên thế giới. Bên cạnh các chương trình đại học, ...

19/05/2025

172

Viết lại câu là một dạng bài trong kiểm tra và thi tiếng Anh phổ biến. Vì vậy, các cấu trúc viết lại câu bạn cần nắm rõ để bài thi đạt được điểm cao. Dưới đây là các cấu trúc viết lại câu bạn cần nhớ ...

16/05/2025

149

Bài toán lớp 3 nâng cao về việc suy luận logic cho học sinh tiểu học với chủ đề về thứ trong tuần, ai nói đúng ai nói sai. Nội dung bài toán như sau: Có 4 người bạn (An, Bình, Chi, Duyên) phát ...

08/05/2025

542

Bạn đang đau đầu không biết giải bài toán này ra sao, hãy thử để AI giải thử, bạn sẽ bất ngờ với AI đó. Có 1 vài bài toán khó, mình đã sử dụng chat GPT giải hộ và cho kết quả đúng với đáp án đưa ra. ...

vnstorage
Đang tải data ...