Thứ Năm, 03/04/2025

Động Từ Engage? Các Giới Từ Đi Cùng Engage

Engage là một động từ trong Tiếng Anh. Khi sử dụng Engage kèm theo giới từ khác nhau nó cũng sẽ mang nghĩa khác nhau. 5 giới từ phổ biến được dùng kèm với Engage như: to, with, in, on, for. Việc chúng ta cần là hiểu rõ cách dùng Engage để biết cách sử dụng trong giao tiếp theo từng ngữ cảnh phù hợp.

1. Phát âm Engage như thế nào?

- Theo Anh - Anh (British English): /ɪnˈɡeɪdʒ/

- Theo Anh - Mỹ (American English): /ɪnˈɡeɪdʒ/

📢 Cách phát âm:

/ɪn/ – phát âm giống "in"

/ɡeɪdʒ/ – âm "gây-dʒ", vần giống từ "cage"

2. Một số Giới Từ thường đi cừng với Engage

2.1. Engage với Giới từ In

✅ Engage in + something → Tham gia, dính líu, liên quan vào hoạt động, tình huống nào đó

Ví dụ:

- She engaged in volunteer work during the summer.

2.2. Engage với Giới từ On

Engage on + something → Bắt đầu hoặc cùng tham gia vào một nhiệm vụ cụ thể

Ví dụ:

They engaged on a new business project. (Họ bắt đầu một dự án kinh doanh mới.)

2.3. Engage với Giới từ With

✅ Engage with → Tương tác, giao tiếp hoặc tham gia cùng ai/cái gì đó

Ví dụ:

 - The teacher tried to engage with the students by using interactive lessons. (Giáo viên cố gắng tương tác với học sinh bằng các bài giảng tương tác.)

2.4. Engage với Giới từ To

✅ Engage to → Mang ý nghĩa cam kết, hứa hẹn, đính hôn với một ai đó. Điều này đồng nghĩa với việc dùng trong những ngữ cảnh có mối quan hệ có trách nhiệm với nhau.

Ví dụ:

 - He is engaged to Mary. (Anh ấy đã đính hôn với Mary.)

2.5. Engage với Giới từ For

✅ Engage + For → chủ yếu mang nghĩa thuê mướn ai đó cho một công việc nhất định. ít phổ biến, nhưng vẫn có một số trường hợp sử dụng.

Ví dụ:

- He engaged the lawyer for legal advice. (Anh ấy đã thuê luật sư để tư vấn pháp lý.)

3. Một số từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với Engage

3.1 Từ đồng nghĩa với Engage 

Do Engage đi với mỗi giới từ khác nhau nên có nghĩa khác nhau; nên từ đồng nghĩa cũng sẽ thay đổi tùy vào ngữ cảnh. Dưới đây là một số từ đồng nghĩa theo từng trường hợp:

➡️Engage in (Tham gia vào)

  • Từ đồng nghĩa: participate in, take part in, join, involve oneself in, immerse in
  • Ví dụ: She engaged in a debate.She participated in a debate.

➡️Engage with (Tương tác với ai/cái gì)

  • Từ đồng nghĩa: interact with, connect with, communicate with, associate with
  • Ví dụ: The teacher engaged with the students.The teacher interacted with the students.

➡️Engage (Thu hút sự chú ý, quan tâm)

  • Từ đồng nghĩa: attract, capture, hold, draw, engross, fascinate
  • Ví dụ: The story engaged the audience.The story fascinated the audience.

➡️Engage for (Thuê ai đó làm việc)

  • Từ đồng nghĩa: hire, employ, recruit, enlist, contract
  • Ví dụ: They engaged a lawyer for the case.They hired a lawyer for the case.

➡️Engage (Giao chiến, chiến đấu)

  • Từ đồng nghĩa: fight, confront, combat, clash with
  • Ví dụ: The troops engaged the enemy.The troops fought the enemy.

 3.2 Từ trái nghĩa với Engage 

⛔ Engage in (Tham gia vào) ⟷ Không tham gia

  • Từ trái nghĩa: avoid, refrain from, abstain from, withdraw from, ignore
  • Ví dụ: She engaged in the discussion. ⟷ She refrained from the discussion.

⛔ Engage with (Tương tác) ⟷ Không tương tác

  • Từ trái nghĩa: ignore, disconnect, neglect, isolate, shun
  • Ví dụ: He engaged with his colleagues. ⟷ He ignored his colleagues.

⛔ Engage (Thu hút sự chú ý) ⟷ Không thu hút, làm chán nản

  • Từ trái nghĩa: bore, repel, discourage, turn off, alienate
  • Ví dụ: The speech engaged the audience. ⟷ The speech bored the audience.

⛔ Engage for (Thuê ai đó) ⟷ Sa thải, không thuê

  • Từ trái nghĩa: dismiss, fire, discharge, release, lay off
  • Ví dụ: The company engaged new employees. ⟷ The company dismissed new employees.

⛔ Engage (Giao chiến) ⟷ Rút lui, tránh chiến đấu

  • Từ trái nghĩa: retreat, surrender, withdraw, evade, make peace
  • Ví dụ: The soldiers engaged the enemy. ⟷ The soldiers retreated from the enemy.

 

Tác giả bài viết

Bình luận của bạn

vnstorage

Tin mới

24/03/2025

37

Trong tiếng Anh, On Time và In time đều là từ liên quan quan đến thời gian. Tuy nhiên, giữa hai từ này có cách sử dụng khác nhau. Vậy làm thế nào để dùng On time và In time cho đúng với ngữ cảnh. ...

24/03/2025

32

Hình trụ trong chương trình học lớp 9, cách tính diện tích xung quanh hình trụ, thể tích hình trụ. Dưới đây là những kiến thức bạn cần nhớ về hình trụ trong chương trình SGK lớp 9. Mục lục ...

19/03/2025

48

Finally, At Last, Lastly, In the end đều có nghĩa hiểu là '' cuối cùng ''; Tuy nhiên mỗi từ lại có cách dùng riêng theo từng ngữ cảnh khác nhau. Vậy làm sao để phân biệt cách dùng các từ này cho ...

15/03/2025

66

Glad là một từ phổ biến trong tiếng Anh nhằm diễn tả tự vui mừng, hạnh phúc với một sự việc hoặc khi được làm một việc gì đó. Glad có 2 cách dùng khi kết hợp với Động từ, tuy nhiên, với người bản ngữ ...

12/03/2025

85

Engage là một động từ trong Tiếng Anh. Khi sử dụng Engage kèm theo giới từ khác nhau nó cũng sẽ mang nghĩa khác nhau. 5 giới từ phổ biến được dùng kèm với Engage như: to, with, in, on, for. Việc ...

17/01/2025

240

20 từ hàng ngày hay dùng nhưng lại rất hay viết sai của người Việt. Nhiều ng sẽ giật mình khi thấy từ mình nói hằng ngày và khi viết có thể đã viết sai. Cùng vnstorage xem những từ thường viết sai ...

24/12/2024

251

Mời thầy cô và phụ huynh tham gia giải bài toán về dãy số cách đều sau trong chương trình Toán lớp 4 sách hướng dẫn học trường Archimedes năm 2024 Đề bài : Cho dãy số tự nhiên liên tiếp từ 1 ...

23/12/2024

198

Công thức tính tổng dãy số cách đều, cách tính số hạng của dãy số cách đều, tìm số hạng đầu, số hạng cuối hoặc số hạng thứ n bất kì trong dãy số cách đều. Các lưu ý của dãy số cách đều. 1. Khái ...

vnstorage
Đang tải data ...