Hãy đăng kí trở thành Cộng tác viên
Thời gian linh hoạt
Hotline hỗ trợ: 0921.456.566
Engage là một động từ trong Tiếng Anh. Khi sử dụng Engage kèm theo giới từ khác nhau nó cũng sẽ mang nghĩa khác nhau. 5 giới từ phổ biến được dùng kèm với Engage như: to, with, in, on, for. Việc chúng ta cần là hiểu rõ cách dùng Engage để biết cách sử dụng trong giao tiếp theo từng ngữ cảnh phù hợp.
- Theo Anh - Anh (British English): /ɪnˈɡeɪdʒ/
- Theo Anh - Mỹ (American English): /ɪnˈɡeɪdʒ/
📢 Cách phát âm:
/ɪn/ – phát âm giống "in"
/ɡeɪdʒ/ – âm "gây-dʒ", vần giống từ "cage"
✅ Engage in + something → Tham gia, dính líu, liên quan vào hoạt động, tình huống nào đó
Ví dụ:
- She engaged in volunteer work during the summer.
Engage on + something → Bắt đầu hoặc cùng tham gia vào một nhiệm vụ cụ thể
Ví dụ:
- They engaged on a new business project. (Họ bắt đầu một dự án kinh doanh mới.)
✅ Engage with → Tương tác, giao tiếp hoặc tham gia cùng ai/cái gì đó
Ví dụ:
- The teacher tried to engage with the students by using interactive lessons. (Giáo viên cố gắng tương tác với học sinh bằng các bài giảng tương tác.)
✅ Engage to → Mang ý nghĩa cam kết, hứa hẹn, đính hôn với một ai đó. Điều này đồng nghĩa với việc dùng trong những ngữ cảnh có mối quan hệ có trách nhiệm với nhau.
Ví dụ:
- He is engaged to Mary. (Anh ấy đã đính hôn với Mary.)
✅ Engage + For → chủ yếu mang nghĩa thuê mướn ai đó cho một công việc nhất định. ít phổ biến, nhưng vẫn có một số trường hợp sử dụng.
Ví dụ:
- He engaged the lawyer for legal advice. (Anh ấy đã thuê luật sư để tư vấn pháp lý.)
Do Engage đi với mỗi giới từ khác nhau nên có nghĩa khác nhau; nên từ đồng nghĩa cũng sẽ thay đổi tùy vào ngữ cảnh. Dưới đây là một số từ đồng nghĩa theo từng trường hợp:
Copy link
Bài viết liên quan
Đăng nhập
Hãy đăng kí trở thành Cộng tác viên
Thời gian linh hoạt
Hotline hỗ trợ: 0921.456.566
- Các trường đánh dấu (*) là bắt buộc
- Mật khẩu phải lớn hơn 6 ký tự, có đủ ký tự hoa, thường, số hoặc ký tự đặc biệt
Bình luận của bạn