Với các đơn vị đo độ dài chúng ta thường sử dụng như ki-lô-mét (km), mét (m), xăng-ti-mét (cm), mi-li-mét (mm) thì rất nhiều bạn sẽ không biết hoặc không nghĩ còn có các đơn vị đo độ dài khác như héc-tô-mét (hm), đề-ca-mét (dam).
Trong chương trình học ở lớp 2 đã có học tới và sách HDH Toán 2 quyển 3 Archimedes cũng đã có một số bài toán về đổi đơn vị đo độ dài. Vậy sự Quy đổi độ dài giữa các đơn vị đo độ dài như thế nào?
1. Đơn vị đo độ dài Mét là gì?
Mét (m) là một trong 7 đơn vị cơ bản để đo độ dài Quốc tế chuẩn theo hệ đơn vị đo lường SI (International System of Units). Ta đã không còn xa lạ gì với đơn vị Mét (m) thông dụng này.
Một số dạng toán đổi đơn vị đo độ dài đã học ở Toán lớp 2
2. Đổi từ Mét (m) sang các đơn vị đo độ dài phổ biến
2.1. Đổi Mét (m) sang Ki-lô-mét (km):
Trong bài Đổi đơn vị đo từ Km sang các đơn vị đo khác thì 1 Km = 1000 m. Vậy đổi ngược lại từ m sang km thì:
1 m = 0.001km
1 Mét = 0.001 Ki-lô-mét
2.2. Đổi Mét (m) sang Héc-tô-mét (hm):
Như ta đã biết Đổi đơn vị đo từ Hm sang các đơn vị đo khác thì 1 Hm = 100 m. Vậy đổi ngược từ m sang hm thì ta có:
1 m = 0.01 hm
1 Mét = 0.01 Héc-tô-mét
2.3. Đổi Mét (m) sang Đề-ca-mét (dam):
Ta đã biết 1 dam = 10 m. Vậy ngược lại từ m sang dam thì:
1 m = 0.1 dam
1 Mét = 0.1 Đề-ca-mét
2.4. Đổi Mét (m) sang Đề-xi-mét (dm):
2.5. Đổi Mét (m) sang Xăng-ti-mét (cm):
2.6. Đổi Mét (m) sang Mi-li-mét (mm):
2.7. Đổi Mét (m) sang Thước Anh (m -> yd):
Thước anh hay Yard (yd) được sử dụng phổ biến nhất ngày nay là yard quốc tế với định nghĩa bằng 0,9144 mét.
1 m = 1.0936132983 yd
1 Mét = 1.0936132983 Thước Anh
2.8. Đổi Mét (m) sang Foot (m -> ft):
1 m = 3.280839895 ft
1 Mét = 3.280839895 Foot
2.9. Đổi Mét (m) sang Dặm (m -> mile):
1 m = 0.0006213712 mile
1 Mét = 0.0006213712 Dặm
Trên đây, ta đã đổi từ đơn vị Mét (m) sang các đơn vị đo độ dài phổ biến khác.