Với các đơn vị đo độ dài chúng ta thường sử dụng như ki-lô-mét (km), mét (m), xăng-ti-mét (cm), mi-li-mét (mm) thì rất nhiều bạn sẽ không biết hoặc không nghĩ còn có các đơn vị đo độ dài khác như héc-tô-mét (hm), đề-ca-mét (dam).
- 1. Đơn vị đo độ dài Ki-lô-mét là gì?
- 2. Quy đổi ki-lô-mét (km) sang các đơn vị khác.
- 2.1. Đổi Km (ki-lô-mét) sang hm (héc-tô-mét):
- 2.2. Đổi km (ki-lô-mét) sang dam (đề-ca-mét):
- 2.3. Đổi km (ki-lô-mét) sang m (mét):
- 2.4. Đổi km (ki-lô-mét) sang dm (đề-xi-mét):
- 2.5. Đổi km (ki-lô-mét) sang cm (xăng-ti-mét):
- 2.6. Đổi km (ki-lô-mét) sang mm (mi-li-mét)
- Đổi Ki-lô-mét (km) sang Thước Anh (Yard hay viết tắt là Y)
- Đổi Ki-lô-mét (km) sang foot (ft)
- Đổi Ki-lô-mét (km) sang dặm (ft)
Vậy sự Quy đổi độ dài giữa các đơn vị đo độ dài như thế nào? Trong chương trình học lớp 2 đã có học tới và sách HDH Toán 2 quyển 3 Archimedes cũng đã có một số bài toán về đổi đơn vị đo độ dài.
1. Đơn vị đo độ dài Ki-lô-mét là gì?
Ki-lô-mét (hay còn viết tắt là Km) là đơn vị đo độ dài thuộc hệ đơn vị Quốc tế (đơn vị SI) và có chiều dài băng 1000 mét. Trong hệ đo lường quốc tế, kilômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét.
2. Quy đổi ki-lô-mét (km) sang các đơn vị khác.
2.1. Đổi Km (ki-lô-mét) sang hm (héc-tô-mét):
héc-tô-mét : đây là đơn vị đo độ dài ít được chúng ta sử dụng hằng ngày nhất, vậy 1 km bằng bao nhiêu hm
1 km = 10 m
2.2. Đổi km (ki-lô-mét) sang dam (đề-ca-mét):
Đề-ca-mét : đây cũng là đơn vị đo độ dài ít được chúng ta sử dụng hằng ngày nhất, tuy nhiên không phải không dùng đến nên chúng ta cần nắm được để quy đổi. Vậy 1 km bằng bao nhiêu dam
1 km = 100 dam
2.3. Đổi km (ki-lô-mét) sang m (mét):
Mét: là đơn vị đo dùng phổ biến trong hệ đo lường cũng như hằng ngày. 1km sẽ được đổi bằng số m
1 km = 1000 m
2.4. Đổi km (ki-lô-mét) sang dm (đề-xi-mét):
Đề-xi-mét: cũng là một đơn vị ít dùng trong thực tế, nhiều người có thể quên đơn vị này. Vậy 1km bằng bao nhiêu dm
1 km = 10 000 dm
2.5. Đổi km (ki-lô-mét) sang cm (xăng-ti-mét):
Xăng-ti-mét: là đơn vị đo hay dùng trong cuộc sống hằng ngày, rất hay dùng nhất là đo chiều cao. Vậy 1km bằng bao nhiêu cm
1 km = 100 000 cm
2.6. Đổi km (ki-lô-mét) sang mm (mi-li-mét)
Mi-li-mét: là đơn vị đo hay dùng trong cuộc sống hằng ngày, đôi khi hay có câu đùa rằng ''Tính toán từng mi-li-mét''. Vậy 1km bằng bao nhiêu mm
1 km = 1 000 000 mm
Đổi Ki-lô-mét (km) sang Thước Anh (Yard hay viết tắt là Y)
Yard (Thước Anh) là đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường quốc tế , ở Việt Nam thường gọi là ''da'' , viết tắt là ''Y'' , Yard là đơn vị được sử dụng phổ biến trong hệ thống đo lường tiêu chuẩn của Anh , Mỹ , Canada.
1 Yard (Y) = 0,9144 mét (m)
1 km = 1093,6132983 Yard (Y)
Đổi Ki-lô-mét (km) sang foot (ft)
Foot hay còn gọi là Feet(ký hiệu là ft) là đơn vị đo chiều dài, tuy nhiên lại ít được sử dụng ở Việt Nam. Vậy 1 km bằng bao nhiêu foot?
1 ft = 0.3048 mét (m)
1 ft = 0.0003048000 km
1 km = 3280,839895 ft (foot)
Đổi Ki-lô-mét (km) sang dặm (ft)
Dặm là một trong những đơn vị đo độ dài quãng đường, khoảng cách và được kí hiệu là Mile. Dặm ít được sử dụng ở Việt Nam. Vậy 1 km bằng bao nhiêu dặm (Mile) ?
1 km = 0.6213711922 dặm (Mile)
1 Mile = 1,609 km
Trong đời sống cũng như Toán học, chúng ta gặp rất nhiều các bài toán, các phép tính tính theo ki-lô-mét (km) ví dụ như: độ dài quãng đường (khoảng cách), vận tốc (km/h).
Tại Việt Nam, trong ngôn từ hằng ngày khi mọi người hỏi từ đây đến nơi đó là bao nhiêu cây số. Từ cây số ở đây là chỉ số ki-lô-mét (km).
Để đổi từ đơn vị này sang đơn vị khác chúng ta cần nắm được bảng đơn vị đo độ dài, từ đó ta có thể đổi sang đơn vị bất kì.
1km = 10hm = 100dam = 1000m = 10000dm = 100000cm = 1000000mm
Trên đây vnstorage đã hướng dẫn bạn cách đổi đơn vị đo độ dài từ ki-lô-mét (km) sang các đơn vị đo độ dài hm, dam, m, dam, cm, và mm.