Thứ Năm, 21/11/2024

Thông tin đề thi

Đề Thi trắc nghiệm môn Toán lớp 4 Đề 1

Đề thi tổng hợp các bài về số và chữ số, các bài về đơn vị đo khối lượng. Đây là đề thì trắc nghiệm môn Toán lớp 4 nằm trong tuyển tập bộ đề gồm 210 câu hỏi Trắc Nghiệm.

Đáp án của bạn

Tổng: 15 Câu hỏi
Thời gian: 30 phút

Thông tin cá nhân:

Đề Thi trắc nghiệm môn Toán lớp 4 Đề 1

Đề thi gồm 15 câu hỏi và được làm trong vòng 30 phút.

  • Những việc cần làm trước khi làm đề thi:
  • - Điền thông tin cá nhân: Họ tên, tuổi
  • - Ấn nút BẮT ĐẦU trước khi làm và để bắt đầu tính thời gian làm.
Câu hỏi 1:

Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:

A.45307
B.45308
C.45380
D.45038
Câu hỏi 2:

Tìm x biết:

x : 3 = 12 321

A.4107
B.417
C.36963
D.36663
Câu hỏi 3:

Tính chu vi hình sau:

Đề Thi trắc nghiệm môn Toán lớp 4 Đề 1
A.6cm
B.8cm
C.10cm
D.12cm
Câu hỏi 4:

Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).

A.4340 kg
B.434 kg
C.217 kg
D.2170 kg
Câu hỏi 5:

Tìm X biết:

X x 5 = 21250

A.4250
B.425
C.525
D.5250
Câu hỏi 6:

Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào dấu gạch dưới:

75032  ____  75302 +12200

A.>
B.<
C.=
Câu hỏi 7:

Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:

A.444
B.434
C.424
D.414
Câu hỏi 8:

Giá trị của biểu thức 8 x a với =100 là:

A.8100
B.800
C.1008
D.1800
Câu hỏi 9:

Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm

A.18 cm
B.81 cm
C.36 cm
D.63 cm
Câu hỏi 10:

Số 870549 đọc là:

A.Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B.Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C.Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D.Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu hỏi 11:

Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:

A.785432
B.784532
C.785342
D.785234
Câu hỏi 12:

Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.

A.567899; 567898; 567897; 567896.
B.865742; 865842; 865942; 865043.
C.978653; 979653; 970653; 980653.
D.754219; 764219; 774219; 775219.
Câu hỏi 13:

Chọn đáp án đúng:

A.496857 < 496832
B.657890 > 658999
C.545630 = 554630
D.289357 < 290000
Câu hỏi 14:

Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?

A.Hàng nghìn, lớp nghìn.
B.Hàng trăm, lớp nghìn.
C.Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
D.Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu hỏi 15:

Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:

A.664300
B.606430
C.600634
D.600643
Nộp bài
00:00
Bắt đầu
vnstorage
Đang tải data ...

Ngày 18/08/2024, Admin nhận được Chuyển khoản mua tài liệu từ cô có số ĐT 0973xxx313. Admin liên hệ cô qua số điện thoại và zalo không được. Cô vui lòng add kết bạn zalo 0921.456.566 của Admin để nhận tài liệu ạ

tải tài liệu tiểu học