Động Từ Engage? Các Giới Từ Đi Cùng Engage

Engage là một động từ trong Tiếng Anh. Khi sử dụng Engage kèm theo giới từ khác nhau nó cũng sẽ mang nghĩa khác nhau. 5 giới từ phổ biến được dùng kèm với Engage như: to, with, in, on, for. Việc chúng ta cần là hiểu rõ cách dùng Engage để biết cách sử dụng trong giao tiếp theo từng ngữ cảnh phù hợp.

1. Phát âm Engage như thế nào?

- Theo Anh - Anh (British English): /ɪnˈɡeɪdʒ/

- Theo Anh - Mỹ (American English): /ɪnˈɡeɪdʒ/

📢 Cách phát âm:

/ɪn/ – phát âm giống "in"

/ɡeɪdʒ/ – âm "gây-dʒ", vần giống từ "cage"

2. Một số Giới Từ thường đi cừng với Engage

cach dung engage trong giao tiep

2.1. Engage với Giới từ In

✅ Engage in + something → Tham gia, dính líu, liên quan vào hoạt động, tình huống nào đó

Ví dụ:

- She engaged in volunteer work during the summer.

2.2. Engage với Giới từ On

Engage on + something → Bắt đầu hoặc cùng tham gia vào một nhiệm vụ cụ thể

Ví dụ:

They engaged on a new business project. (Họ bắt đầu một dự án kinh doanh mới.)

2.3. Engage với Giới từ With

✅ Engage with → Tương tác, giao tiếp hoặc tham gia cùng ai/cái gì đó

Ví dụ:

 - The teacher tried to engage with the students by using interactive lessons. (Giáo viên cố gắng tương tác với học sinh bằng các bài giảng tương tác.)

2.4. Engage với Giới từ To

✅ Engage to → Mang ý nghĩa cam kết, hứa hẹn, đính hôn với một ai đó. Điều này đồng nghĩa với việc dùng trong những ngữ cảnh có mối quan hệ có trách nhiệm với nhau.

Ví dụ:

 - He is engaged to Mary. (Anh ấy đã đính hôn với Mary.)

2.5. Engage với Giới từ For

✅ Engage + For → chủ yếu mang nghĩa thuê mướn ai đó cho một công việc nhất định. ít phổ biến, nhưng vẫn có một số trường hợp sử dụng.

Ví dụ:

- He engaged the lawyer for legal advice. (Anh ấy đã thuê luật sư để tư vấn pháp lý.)

3. Một số từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với Engage

3.1 Từ đồng nghĩa với Engage 

Do Engage đi với mỗi giới từ khác nhau nên có nghĩa khác nhau; nên từ đồng nghĩa cũng sẽ thay đổi tùy vào ngữ cảnh. Dưới đây là một số từ đồng nghĩa theo từng trường hợp:

➡️Engage in (Tham gia vào)

  • Từ đồng nghĩa: participate in, take part in, join, involve oneself in, immerse in
  • Ví dụ: She engaged in a debate.She participated in a debate.

➡️Engage with (Tương tác với ai/cái gì)

  • Từ đồng nghĩa: interact with, connect with, communicate with, associate with
  • Ví dụ: The teacher engaged with the students.The teacher interacted with the students.

➡️Engage (Thu hút sự chú ý, quan tâm)

  • Từ đồng nghĩa: attract, capture, hold, draw, engross, fascinate
  • Ví dụ: The story engaged the audience.The story fascinated the audience.

➡️Engage for (Thuê ai đó làm việc)

  • Từ đồng nghĩa: hire, employ, recruit, enlist, contract
  • Ví dụ: They engaged a lawyer for the case.They hired a lawyer for the case.

➡️Engage (Giao chiến, chiến đấu)

  • Từ đồng nghĩa: fight, confront, combat, clash with
  • Ví dụ: The troops engaged the enemy.The troops fought the enemy.

 3.2 Từ trái nghĩa với Engage 

⛔ Engage in (Tham gia vào) ⟷ Không tham gia

  • Từ trái nghĩa: avoid, refrain from, abstain from, withdraw from, ignore
  • Ví dụ: She engaged in the discussion. ⟷ She refrained from the discussion.

⛔ Engage with (Tương tác) ⟷ Không tương tác

  • Từ trái nghĩa: ignore, disconnect, neglect, isolate, shun
  • Ví dụ: He engaged with his colleagues. ⟷ He ignored his colleagues.

⛔ Engage (Thu hút sự chú ý) ⟷ Không thu hút, làm chán nản

  • Từ trái nghĩa: bore, repel, discourage, turn off, alienate
  • Ví dụ: The speech engaged the audience. ⟷ The speech bored the audience.

⛔ Engage for (Thuê ai đó) ⟷ Sa thải, không thuê

  • Từ trái nghĩa: dismiss, fire, discharge, release, lay off
  • Ví dụ: The company engaged new employees. ⟷ The company dismissed new employees.

⛔ Engage (Giao chiến) ⟷ Rút lui, tránh chiến đấu

  • Từ trái nghĩa: retreat, surrender, withdraw, evade, make peace
  • Ví dụ: The soldiers engaged the enemy. ⟷ The soldiers retreated from the enemy.

 

Có thể bạn quan tâm